Lịch âm tháng 6 năm 2024
lịch vạn niên tháng 6 năm 2024
Tháng 6 là tháng thứ 6 của năm 2024, ngày đầu tiên của tháng 6 là ngày 1/6/2024 tức ngày 25/4/2024 (tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn) Tháng 2 năm 2024 nhuận nên có 29 ngày.
Tháng Sáu trong tiếng Anh viết là June có 30 ngày, tên Latin Iunius của tháng này được bắt nguồn từ tên vị nữ thần Juno của La-mã. Tên của tháng này theo tiếng Scots Gaelic có nghĩa là “tháng non trẻ” (the young month), nhưng một cái tên khác được ghi nhận là Meadhan-Samhraidh “midsummer” (giữa hè); tên tháng này trong tiếng xứ Wales cũng mang nghĩa tương tự, và tên tháng trong tiếng Ireland thì có nghĩa là “ở giữa” (middle). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp juin, Tây-ban-nha junio, Bồ-đào-nha Junho, Ý giugno, Đức Juni, Wales Mehefin, Scots Gaelic an t-Òg-mhìos, Ireland Meitheamh.
lịch tháng 6 năm 2024 lịch âm tháng 6 năm 2024 lịch dương tháng 6 năm 2024 tháng 6 năm 2024 6/2024 lich thang 6/2024
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2024
- Lịch âm tháng 2 năm 2024
- Lịch âm tháng 3 năm 2024
- Lịch âm tháng 4 năm 2024
- Lịch âm tháng 5 năm 2024
- Lịch âm tháng 6 năm 2024
- Lịch âm tháng 7 năm 2024
- Lịch âm tháng 8 năm 2024
- Lịch âm tháng 9 năm 2024
- Lịch âm tháng 10 năm 2024
- Lịch âm tháng 11 năm 2024
- Lịch âm tháng 12 năm 2024
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 6
Ngày lễ trong tháng 6 dương lịch
- 1/6 [dương]: Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 5/6 [dương]: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước (1911)
- 5/6 [dương]: Ngày Môi trường Thế giới
- 21/6 [dương]: Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (1925)
- 28/6 [dương]: Ngày Gia đình Việt Nam (2001)
- 17/6 [dương]: Ngày của Bố
Ngày lễ trong tháng 4 âm lịch
- 15/4 [âm lịch]: Lễ Phật Đản
- 9/4 [âm lịch]: Hội Gióng
- 23/4 [âm lịch]: Hội Bà Chúa Xứ
Ngày xuất hành trong tháng 4 âm lịch năm 2024
- 25/4 ÂM (1/6 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 ÂM (2/6 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 ÂM (3/6 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 ÂM (4/6 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 ÂM (5/6 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/5 ÂM (6/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 ÂM (7/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 ÂM (8/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/5 ÂM (9/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/5 ÂM (10/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 ÂM (11/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/5 ÂM (12/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 ÂM (13/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 ÂM (14/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 ÂM (15/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 ÂM (16/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/5 ÂM (17/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/5 ÂM (18/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 ÂM (19/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/5 ÂM (20/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 ÂM (21/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 ÂM (22/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 ÂM (23/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 ÂM (24/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 ÂM (25/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 ÂM (26/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 ÂM (27/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 ÂM (28/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 ÂM (29/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 ÂM (30/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Xem Lịch Tháng:
Lưu ý khi xem lịch:
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc ĐạoCác thông tin về ngày tốt, ngày xấu chỉ mang tính chất tham khảo và không hoàn toàn chính xác 100%. Có thể có một số xác suất không đúng. Nếu có những việc quan trọng, quý vị nên tìm kiếm sự tư vấn từ những người có chuyên môn trong thực tế.
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết