Lịch âm tháng 8 năm 2031
lịch vạn niên tháng 8 năm 2031
Tháng 8 là tháng thứ 8 của năm 2031, ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/2031 tức ngày 14/6/2031 (tháng Ất Mùi năm Tân Hợi).
Tháng Tám trong tiếng Anh viết là August có 31 ngày. Cho đến năm 8 trước Công nguyên thì tháng này có tên là Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”); sau đó đổi tên lại theo tên của hoàng đế Augustus. Trong tiếng Scots Gaelic và Ireland, tên tháng này dùng để tưởng nhớ các hoạt động thu hoạch vụ mùa tưởng nhớ đến Lugh, vị thần ánh sáng của người Celtic cổ đại (tương đương với thần Mercury bên La-mã và thần Hermes bên Hi-lạp). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp août, Tây-ban-nha agosto, Bồ-đào-nha Agosto, Ý agosto, Đức August, Wales Awst, Scots Gaelic an Lùnasdal, Ireland Lughnasadh.
lịch tháng 8 năm 2031 lịch âm tháng 8 năm 2031 lịch dương tháng 8 năm 2031 tháng 8 năm 2031 8/2031 lich thang 8/2031
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2031
- Lịch âm tháng 2 năm 2031
- Lịch âm tháng 3 năm 2031
- Lịch âm tháng 4 năm 2031
- Lịch âm tháng 5 năm 2031
- Lịch âm tháng 6 năm 2031
- Lịch âm tháng 7 năm 2031
- Lịch âm tháng 8 năm 2031
- Lịch âm tháng 9 năm 2031
- Lịch âm tháng 10 năm 2031
- Lịch âm tháng 11 năm 2031
- Lịch âm tháng 12 năm 2031
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 19/8 [dương]: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
- 19/8 [dương]: Ngày thành lập CAND Việt Nam (1945)
- 19/8 [dương]: Ngày hội Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (2005)
- 19/8 [dương]: Ngày thành lập Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC (2004)
- 1/8 [dương]: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 20/8 [dương]: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm 2031
- 14/6 ÂM (1/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 ÂM (2/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 ÂM (3/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 ÂM (4/8 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 ÂM (5/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 ÂM (6/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 ÂM (7/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 ÂM (8/8 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 ÂM (9/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 ÂM (10/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 ÂM (11/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 ÂM (12/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 ÂM (13/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 ÂM (14/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 ÂM (15/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 ÂM (16/8 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/6 ÂM (17/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/7 ÂM (18/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 ÂM (19/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 ÂM (20/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 ÂM (21/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 ÂM (22/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 ÂM (23/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 ÂM (24/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 ÂM (25/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 ÂM (26/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 ÂM (27/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 ÂM (28/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 ÂM (29/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 ÂM (30/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 ÂM (31/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem Lịch Tháng:
Lưu ý khi xem lịch:
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc ĐạoCác thông tin về ngày tốt, ngày xấu chỉ mang tính chất tham khảo và không hoàn toàn chính xác 100%. Có thể có một số xác suất không đúng. Nếu có những việc quan trọng, quý vị nên tìm kiếm sự tư vấn từ những người có chuyên môn trong thực tế.
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết