Lịch âm tháng 1 năm 2031
lịch vạn niên tháng 1 năm 2031
Tháng 1 là tháng khởi đầu của năm 2031, ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày 1/1/2031 tức ngày 8/12/2030 (tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất). Tháng 12 âm lịch còn gọi tháng Chạp. Người xưa gọi tháng Chạp là "tháng củ mật" bởi tháng ấy nhiều trộm đạo. "Củ" là củ soát, kiểm soát, còn "mật" là cẩn mật, nghĩa là kiểm soát cẩn mật. Đến tháng Chạp này, các quan phủ thường hay nhắc nhở những người dân cần cẩn mật, các tuần đinh phải tăng cường kiểm soát cẩn mật để phòng ngừa trộm cắp. Ngoài ra "tháng củ mật" vì theo quan niệm của dân ta cho rằng đây là tháng xui xẻo hay là tháng có thể dễ mất mát tiền của, hay bị "tai bay vạ gió", có khi hao người tốn của với những lý do hết sức khác nhau nhưng thường cho là… đen và đắng như Củ Mật
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày. Tháng Một trong tiếng Anh viết là January, nó được bắt nguồn từ tiếng Latin Ianuaris, từ này có nguồn gốc từ chữ ianua (nghĩa là “door”), và có liên hệ với vị thần hai đầu Janus, một vị thần bảo hộ chuyên đứng giữ cửa. Theo nhiều học giả thì Janus là vị thần của sự khởi thuỷ, là vị thần đầu tiên trong số các vị thần xuất hiện ở các nghi thức tế lễ. Do vậy mà mọi sự bắt đầu của ngày, tháng, và năm đều được liên hệ với ông ta. Tháng đầu tiên trong năm, January, theo đó mà được đặt theo tên ông ta, với ngụ ý rằng đó là thời điểm mà ông ta với hai cái đầu có thể nhìn về năm cũ cũng như hướng đến năm mới. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp janvier, Tây Ban Nha enero, Bồ Đào Nha Janeiro, Ý gennaio, Đức Januar (ở Đức và Thuỵ Sỹ) hoặc Janner (ở Áo), Wales Ionawr, tiếng Scots Gaelic an Faoilteach, Ireland Eanáir.
lịch tháng 1 năm 2031 lịch âm tháng 1 năm 2031 lịch dương tháng 1 năm 2031 tháng 1 năm 2031 1/2031 lich thang 1/2031
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2031
- Lịch âm tháng 2 năm 2031
- Lịch âm tháng 3 năm 2031
- Lịch âm tháng 4 năm 2031
- Lịch âm tháng 5 năm 2031
- Lịch âm tháng 6 năm 2031
- Lịch âm tháng 7 năm 2031
- Lịch âm tháng 8 năm 2031
- Lịch âm tháng 9 năm 2031
- Lịch âm tháng 10 năm 2031
- Lịch âm tháng 11 năm 2031
- Lịch âm tháng 12 năm 2031
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 1
Ngày lễ trong tháng 1 dương lịch
- 1/1 [dương] Được nghỉ: Tết Dương Lịch
- 9/1 [dương]: Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam (1950)
- 6/1 [dương]: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 7/1 [dương]: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 9/1 [dương]: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 13/1 [dương]: Khởi nghĩa Đô Lương
- 11/1 [dương]: Việt Nam gia nhập WTO
- 27/1 [dương]: Ký hiệp định Paris
Ngày lễ trong tháng 12 âm lịch
- 23/12 [âm lịch]: Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
Ngày xuất hành trong tháng 12 âm lịch năm 2030
- 8/12 ÂM (1/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 ÂM (2/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 ÂM (3/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 ÂM (4/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 ÂM (5/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 ÂM (6/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 ÂM (7/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/12 ÂM (8/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 ÂM (9/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 ÂM (10/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 ÂM (11/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 ÂM (12/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 ÂM (13/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 ÂM (14/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/12 ÂM (15/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/12 ÂM (16/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 ÂM (17/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 ÂM (18/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 ÂM (19/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 ÂM (20/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 ÂM (21/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 ÂM (22/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 ÂM (23/1 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 ÂM (24/1 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 ÂM (25/1 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 ÂM (26/1 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 ÂM (27/1 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 ÂM (28/1 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 ÂM (29/1 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 ÂM (30/1 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 ÂM (31/1 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem Lịch Tháng:
Lưu ý khi xem lịch:
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc ĐạoCác thông tin về ngày tốt, ngày xấu chỉ mang tính chất tham khảo và không hoàn toàn chính xác 100%. Có thể có một số xác suất không đúng. Nếu có những việc quan trọng, quý vị nên tìm kiếm sự tư vấn từ những người có chuyên môn trong thực tế.
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết