Lịch âm tháng 7 năm 2017
lịch vạn niên tháng 7 năm 2017
Tháng 7 là tháng thứ 7 của năm 2017, ngày đầu tiên của tháng 7 là ngày 1/7/2017 tức ngày 8/6/2017 (tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu).
Tháng Bảy trong tiếng Anh viết là July có 31 ngày. Cho đến năm 44 trước Công nguyên thì tháng này được gọi là Quintilis (bắt nguồn từ quintus, nghĩa là “thứ năm – fifth”); sau đó được đổi tên lại để tôn vinh Julius Caesar, người được sinh ra vào ngày 12. Tên tháng này trong tiếng Scots Gaelic ban đầu ý chỉ thòi điểm ấm áp nhất của năm. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp juillet, Tây-ban-nha julio, Bồ-đào-nha Julho, Ý luglio, Đức Juni, Wales Gorffennaf, Scots Gaelic an t-Iucbar, Ireland Iúil.
lịch tháng 7 năm 2017 lịch âm tháng 7 năm 2017 lịch dương tháng 7 năm 2017 tháng 7 năm 2017 7/2017 lich thang 7/2017
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2017
- Lịch âm tháng 2 năm 2017
- Lịch âm tháng 3 năm 2017
- Lịch âm tháng 4 năm 2017
- Lịch âm tháng 5 năm 2017
- Lịch âm tháng 6 năm 2017
- Lịch âm tháng 7 năm 2017
- Lịch âm tháng 8 năm 2017
- Lịch âm tháng 9 năm 2017
- Lịch âm tháng 10 năm 2017
- Lịch âm tháng 11 năm 2017
- Lịch âm tháng 12 năm 2017
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 7
Ngày lễ trong tháng 7 dương lịch
- 1/7 [dương]: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam (2009)
- 15/7 [dương]: Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam (1950)
- 27/7 [dương]: Ngày Thương binh Liệt sĩ (1947)
- 28/7 [dương]: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (1929)
- 2/7 [dương]: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 28/7 [dương]: Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
- 17/7 [dương]: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm 2017
- 8/6 ÂM (1/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 ÂM (2/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 ÂM (3/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 ÂM (4/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 ÂM (5/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 ÂM (6/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 ÂM (7/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 ÂM (8/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 ÂM (9/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 ÂM (10/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 ÂM (11/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 ÂM (12/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 ÂM (13/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 ÂM (14/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 ÂM (15/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 ÂM (16/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 ÂM (17/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 ÂM (18/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 ÂM (19/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 ÂM (20/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 ÂM (21/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 ÂM (22/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/6 ÂM (23/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 ÂM (24/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 ÂM (25/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 ÂM (26/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 ÂM (27/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 ÂM (28/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/6 ÂM (29/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 ÂM (30/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 ÂM (31/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem Lịch Tháng:
Lưu ý khi xem lịch:
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc ĐạoCác thông tin về ngày tốt, ngày xấu chỉ mang tính chất tham khảo và không hoàn toàn chính xác 100%. Có thể có một số xác suất không đúng. Nếu có những việc quan trọng, quý vị nên tìm kiếm sự tư vấn từ những người có chuyên môn trong thực tế.
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết